Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử giải thích
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Al + Cl2 ---> AlCl3
c. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
d. P + O2 ---> P2O5
e. Fe + O2 ---> àFe3O4
Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử và giải thích
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Al + Cl2 ---> AlCl3
c. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
d. P + O2 ---> P2O5
e. Fe + O2 ---> Fe3O4
a) \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
Số nguyên tử Cu : Số phân tử O2 : Số phân tử CuO = 2:1:2
b) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : Số phân tử Cl2: Số phân tử AlCl3 = 2:3:2
c) \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Số nguyên tử Zn : Số phân tử H2SO4: Số phân tử ZnSO4: Số phân tử H2 = 1:1:1:1
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Số nguyên tử P : Số phân tử O2 : Số phân tử P2O5 = 4:5:2
e) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^O}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe : Số phân tử O2 : Số phân tử P2O5 = 3:2:1
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của một cặp chất bất kì trong phản ứng.
1. C + O2 ---> CO2
2. Fe + Cl2 ---> FeCl3
3. P + O2 ---> P2O5
4. NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
5. AgNO3 + ZnCl2 ---> Zn(NO3)2 + AgCl
6. Fe + O2 ---> Fe3O4
7. Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
8. Al + HCl à AlCl3 + H2
9. N2 + H2 ---> NH3
10. N2 + O2 ---> NO
Tham khảo
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
1. C + O2 ⇒ CO2
2. 2Fe + 3Cl2 ⇒ 2FeCl3
3. 4P + 5O2 ⇒ 2P2O5
4. 2NaOH + H2SO4 ⇒ Na2SO4 + 2H2O
5. 2AgNO3 + ZnCl2 ⇒ Zn(NO3)2 + 2AgCl
6. 3Fe + 2O2 ⇒ Fe3O4
7. Cu(OH)2 ⇒ CuO + H2O
8. 2Al + 6HCl ⇒ 2AlCl3 + 3H2
9. N2 + 3H2 ⇒ 2NH3
10. N2 + O2 ⇒ 2NO
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
1. Na + O2 → Na2O
2. Al + O2 → Al2O3
3. P + O2 → P2O5
4. N2 + O2 → NO
5. NO + O2 → NO2
6. Ag + Cl2 → AgCl
7. Al + HCl → AlCl3 + H2
8. Na2O + H2O → NaOH
9. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
1) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
Tỉ lệ 4 : 1 : 2
2) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
Tỉ lệ 4 : 3 : 2
3) \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Tỉ lệ 4 : 5 : 2
4) \(N_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 2
5) \(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
6) \(2Ag+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AgCl\)
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
7) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Tỉ lệ 2 : 6 : 2 : 3
8) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 2
9) \(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
Tỉ lệ 1 : 3 : 2 : 3
1. 2Na + O2 → 2Na2O (2:1:2)
2. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (4:3:2)
3. 4P + 5O2 → 2P2O5 (2:5:2)
4. N2 + O2 → 2NO (1:1:2)
5. 2NO + O2 → 2NO2 (2:1:2)
6. 2Ag + Cl2 → 2AgCl (2:1:2)
7. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2:6:2:3)
8. Na2O + H2O → 2NaOH (1:1:2)
9. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (1:3:2:3)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, KNO3 ---> KNO2 + O2
b, Al + Cl2 ---> AlCl3
c, Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d, KClO3 ---> KCl + O2
e, Fe + Cl2 ---> FeCl3
f, Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
g, C + MgO ---> Mg + CO2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, 2KNO3 -to--> 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
b, 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
c, Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
d, 2KClO3 -to--> 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy )
e, 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
f, 2Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + 3H2O ( Phản ứng phân hủy )
g, C + 2MgO ---> 2Mg + CO2 ( Phản ứng thế )
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
a)
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử K : số phân tử oxi : số phân tử $K_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c) $Hg(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} Hg + 2NO_2 + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $Hg(NO_3)_2$ : số nguyên tử Hg : số phân tử $NO_2$ : số phân tử $O_2$ là 1 : 1 : 2 : 1
d)
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Al(OH)_3$ : số phân tử $Al_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 : 3
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)